45 câu trắc nghiệm đúng sai Hệ trục toạ độ Oxyz giải chi tiết (file word)

Toán 12 chương trình mới: Tuyển tập 45 câu trắc nghiệm đúng sai Hệ trục toạ độ Oxyz giải chi tiết dưới dạng file word (.docx). Một số câu đú...

Toán 12 chương trình mới: Tuyển tập 45 câu trắc nghiệm đúng sai Hệ trục toạ độ Oxyz giải chi tiết dưới dạng file word (.docx).

Một số câu đúng sai Oxyz

Câu 24: Trong không gian $Oxyz$, cho bốn điểm $A\left( 0;1;1 \right),\,\,B\left( -1;0;2 \right),\,\,C\left( -1;1;0 \right),\,\,D\left( 2;1;-2 \right)$.
a) $A,\,\,B,\,\,C,\,\,D$ là 4 đỉnh của một hình tứ diện.
b) Độ dài đường cao của tam giác $ABC$, kẻ từ đỉnh $A$ bằng $\frac{\sqrt{6}}{2}$.
c) Thể tích tứ diện $ABCD$ bằng $\frac{15}{6}$.
d) Khoảng cách từ $D$ đến mặt phẳng $(ABC)$ bằng $\frac{5\sqrt{6}}{6}$.
Lời giải
a) Đúng
Ta có $\overrightarrow{BA}=\left( 1;1;-1 \right),\,\,\overrightarrow{BC}=\left( 0;1;-2 \right),\,\,\overrightarrow{BD}=\left( 3;1;-4 \right)$. Suy ra $\left[ \overrightarrow{BA},\overrightarrow{BC} \right]=\left( -1;2;1 \right)$, $\left[ \overrightarrow{BA},\overrightarrow{BC} \right].\overrightarrow{BD}=-5\ne 0$.
Do đó 4 điểm $A,\,B,\,C,\,D$ không đồng phẳng, nên nó là 4 đỉnh của một tứ diện.
b) Sai
Ta có diện tích tam giác $ABC$ là ${{S}_{ABC}}=\frac{1}{2}\left| \left[ \overrightarrow{BA},\overrightarrow{BC} \right] \right|=\frac{1}{2}\sqrt{{{\left( -1 \right)}^{2}}+{{2}^{2}}+{{1}^{2}}}=\frac{\sqrt{6}}{2}$
Suy ra độ dài đường cao kẻ từ $A$ của tam giác $ABC$ là: $AH=\frac{2{{S}_{ABC}}}{BC}=\frac{\sqrt{6}}{\sqrt{5}}$
c) Sai
Thể tích khối tứ diện $ABCD$ là ${{V}_{ABCD}}=\frac{1}{6}\left| \left[ \overrightarrow{BA},\overrightarrow{BC} \right].\overrightarrow{BD} \right|=\frac{5}{6}$
d) Đúng
Khoảng cách từ $D$ đến $\left( ABC \right)$ bằng độ dài đường cao kẻ từ $D$ xuống đáy $ABC$.
Suy ra $d\left( D,\left( ABC \right) \right)=\frac{3{{V}_{ABCD}}}{{{S}_{ABC}}}=\frac{5}{\sqrt{6}}=\frac{5\sqrt{6}}{6}$.
Câu 25: Trong không gian Oxyz cho ba vectơ $\vec{u}=\left( 1;8;6 \right),\vec{v}=\left( -1;3;-2 \right),\vec{w}=\left( 0;11;4 \right)$ a) Toạ độ của vectơ $\vec{u}-2\vec{v}$ là $\left( 1;5;5 \right)$.
b) Toạ độ của vectơ $\vec{u}-2\vec{v}+\vec{w}$ là $\left( -1;6;7 \right)$.
c) Độ dài của vectơ $\vec{u}+\vec{v}$ bằng 15.
d) $\vec{u}+\vec{v}-\vec{w}=\vec{0}$.
Lời giải
a) Sai
Ta có toạ độ của vectơ $\vec{u}-2\vec{v}$ là $\left( 3;2;10 \right)$.
b) Sai
Ta có toạ độ của vectơ $\vec{u}-2\vec{v}+\vec{w}$ là $\left( 3;13;14 \right)$.
c) Sai
Ta có tọa độ của vectơ $\vec{u}+\vec{v}$ là $\left( 0;11;4 \right)$. Suy ra $\left| \vec{u}+\vec{v} \right|=\sqrt{{{0}^{2}}+{{11}^{2}}+{{4}^{2}}}=\sqrt{137}$
d) Đúng
Ta có tọa độ của vectơ $\vec{u}+\vec{v}$ là $\left( 0;11;4 \right)$ do đó $\vec{u}+\vec{v}-\vec{w}=\vec{0}$.
Câu 26: Trong không gian $Oxyz$, cho 3 điểm $A\left( 1;0;1 \right),B\left( 0;-3;1 \right),C\left( 4;-1;4 \right)$.
a) $A,B,C$ là 3 đỉnh của một tam giác.
b) Tam giác ABC là tam giác vuông.
c) $\cos \widehat{ABC}$ bằng $\frac{\sqrt{29}}{29}$.
d) Tọa độ chân đường phân giác trong đỉnh A là $\left( \frac{4}{\sqrt{29}};\frac{-4}{\sqrt{29}};\frac{5}{\sqrt{29}} \right)$.
Lời giải
a) Đúng
Ta có $\overrightarrow{AB}=\left( -1;-3;0 \right),\overrightarrow{AC}=\left( 3;-1;3 \right)$. Suy ra $\overrightarrow{AB},\overrightarrow{AC}$ không cùng phương, do đó$A,B,C$ là 3 đỉnh của một tam giác.
b) Đúng
Ta có $\overrightarrow{AB}=\left( -1;-3;0 \right),\overrightarrow{AC}=\left( 3;-1;3 \right)$. Suy ra $\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{AC}=-1.3+\left( -3 \right).\left( -1 \right)+0.3=0$
Do đó $\overrightarrow{AB}\bot \overrightarrow{AC}\Rightarrow AB\bot AC$. Suy ra tam giác ABC là tam giác vuông tại A.
c) Sai
Ta có $\overrightarrow{BA}=\left( 1;3;0 \right),\overrightarrow{BC}=\left( 4;2;3 \right)$
Ta có $\cos \widehat{ABC}=\frac{\overrightarrow{BA}.\overrightarrow{BC}}{\left| \overrightarrow{BA} \right|.\left| \overrightarrow{BC} \right|}=\frac{1.4+3.2+0.3}{\sqrt{{{1}^{2}}+{{3}^{2}}+{{0}^{2}}}.\sqrt{{{4}^{2}}+{{2}^{2}}+{{3}^{2}}}}=\frac{10}{\sqrt{10}.\sqrt{29}}=\frac{\sqrt{290}}{29}$
d) Sai
Gọi M là chân đường phân giác kẻ từ A, ta có $\frac{\overrightarrow{MB}}{\overrightarrow{MC}}=-\frac{AB}{AC}$ $\Rightarrow \overrightarrow{MB}=-\frac{AB}{AC}.\overrightarrow{MC}$ $\Rightarrow \overrightarrow{MB}+\frac{AB}{AC}.\overrightarrow{MC}=\vec{0}$$\Rightarrow \overrightarrow{MO}+\overrightarrow{OB}+\frac{AB}{AC}.\left( \overrightarrow{MO}+\overrightarrow{OC} \right)=\vec{0}$$\Rightarrow \overrightarrow{OB}+\frac{AB}{AC}.\overrightarrow{OC}=\left( 1+\frac{AB}{AC} \right).\overrightarrow{OM}$ $\Rightarrow \overrightarrow{OM}=\frac{AC}{AC+AB}.\left( \overrightarrow{OB}+\frac{AB}{AC}.\overrightarrow{OC} \right)$
Ta có $AB=\sqrt{10},AC=\sqrt{19}$
Do đó $\overrightarrow{OM}=\frac{\sqrt{19}}{\sqrt{10}+\sqrt{19}}.\left( \overrightarrow{OB}+\frac{\sqrt{10}}{\sqrt{19}}.\overrightarrow{OC} \right)=\frac{\sqrt{19}}{\sqrt{10}+\sqrt{19}}.\overrightarrow{OB}+\frac{\sqrt{10}}{\sqrt{10}+\sqrt{19}}.\overrightarrow{OC}$ $=\left( \frac{4\sqrt{10}}{\sqrt{10}+\sqrt{19}};\frac{-3\sqrt{19}-\sqrt{10}}{\sqrt{10}+\sqrt{19}};\frac{\sqrt{19}+4\sqrt{10}}{\sqrt{10}+\sqrt{19}} \right)$
Câu 27: Trong không gian $Oxyz$, cho $M\left( 8\,;4\,;3 \right)$. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau
a) Hình chiếu vuông góc của $M$ trên trục $Ox$ là điểm $\left( 0\,;4\,;3 \right)$.

b) Hình chiếu vuông góc của $M$ trên trục $Oz$ là điểm $\left( 0\,;0\,;3 \right)$.
c) Hình chiếu vuông góc của $M$ trên mặt phẳng $Oxz$ là điểm $\left( 8\,;0\,;3 \right)$.
d) $\overrightarrow{OM}=8\overrightarrow{i}+4\overrightarrow{j}+3\overrightarrow{k}$.
Lời giải
a) Sai. Hình chiếu vuông góc của $M$ trên trục $Ox$ là điểm $\left( 8\,;0\,;0 \right)$.
b) Đúng. Hình chiếu vuông góc của $M$ trên trục $Oz$ là điểm $\left( 0\,;0\,;3 \right)$.
c) Đúng. Hình chiếu vuông góc của $M$ trên mặt phẳng $Oxz$ là điểm $\left( 8\,;0\,;3 \right)$.
d) Đúng. Vì $\overrightarrow{OM}=\left( 8\,;4\,;3 \right)$ nên $\overrightarrow{OM}=8\overrightarrow{i}+4\overrightarrow{j}+3\overrightarrow{k}$.

Xem và tải file word

[Download ##download##]

Tên

12C1,19,12C2,12,12C3,5,12C4,19,12C5,28,12C6,16,12CN,6,12KNTT,44,9C1,6,9C2,9,9C3,15,9C4,17,9C5,30,9C6,9,9C7,5,9C8,5,9C9,18,Ảnh đẹp,18,Bài giảng điện tử,10,Bạn đọc viết,225,Bất đẳng thức,75,Bđt Nesbitt,3,Bổ đề cơ bản,9,Bồi dưỡng học sinh giỏi,41,Cabri 3D,2,Các nhà Toán học,131,Câu đố Toán học,83,Câu đối,3,Cấu trúc đề thi,15,Chỉ số thông minh,4,Chuyên đề Toán,291,congthuctoan,12,Công thức Thể tích,11,Công thức Toán,138,CSC,8,CSN,9,Cười nghiêng ngả,31,Danh bạ website,1,Dạy con,8,Dạy học Toán,292,Dạy học trực tuyến,20,Dựng hình,5,Đánh giá năng lực,1,Đạo hàm,17,Đề cương ôn tập,41,Đề kiểm tra 1 tiết,29,Đề thi - đáp án,1015,Đề thi Cao đẳng,15,Đề thi Cao học,7,Đề thi Đại học,160,Đề thi giữa kì,29,Đề thi học kì,134,Đề thi học sinh giỏi,129,Đề thi THỬ Đại học,418,Đề thi thử môn Toán,69,Đề thi Tốt nghiệp,51,Đề tuyển sinh lớp 10,103,Điểm sàn Đại học,5,Điểm thi - điểm chuẩn,225,Đọc báo giúp bạn,13,Epsilon,9,File word Toán,52,Giải bài tập SGK,238,Giải chi tiết,221,Giải Nobel,1,Giải thưởng FIELDS,24,Giải thưởng Lê Văn Thiêm,4,Giải thưởng Toán học,5,Giải tích,29,Giải trí Toán học,170,Giáo án điện tử,11,Giáo án Hóa học,2,Giáo án Toán,22,Giáo án Vật Lý,3,Giáo dục,369,Giáo trình - Sách,82,Giới hạn,21,GS Hoàng Tụy,8,GSP,6,Gương sáng,212,Hằng số Toán học,19,Hình gây ảo giác,9,Hình học không gian,114,Hình học phẳng,97,Học bổng - du học,12,IMO,28,Khái niệm Toán học,66,Khảo sát hàm số,37,Kí hiệu Toán học,13,LaTex,12,Lịch sử Toán học,81,Linh tinh,7,Logic,11,Luận văn,1,Luyện thi Đại học,231,Lượng giác,61,Lương giáo viên,3,Ma trận đề thi,9,MathType,7,McMix,2,McMix bản quyền,3,McMix Pro,3,McMix-Pro,3,Microsoft phỏng vấn,11,MTBT Casio,28,Mũ và Logarit,39,MYTS,8,Nghịch lí Toán học,11,Ngô Bảo Châu,49,Nhiều cách giải,36,Những câu chuyện về Toán,15,OLP-VTV,33,Olympiad,319,Ôn thi vào lớp 10,3,Perelman,8,Ph.D.Dong books,7,Phần mềm Toán,26,Phân phối chương trình,11,Phụ cấp thâm niên,3,Phương trình hàm,4,Sách giáo viên,15,Sách Giấy,11,Sai lầm ở đâu?,13,Sáng kiến kinh nghiệm,8,SGK Mới,29,Số học,59,Số phức,34,Sổ tay Toán học,4,Tạp chí Toán học,38,TestPro Font,1,Thiên tài,98,Thống kê,8,Thơ - nhạc,9,Thủ thuật BLOG,14,Thuật toán,3,Thư,2,Tích phân,84,Tính chất cơ bản,20,TKXS,44,Toán 10,163,Toán 11,214,Toán 12,537,Toán 9,190,Toán Cao cấp,26,Toán học Tuổi trẻ,26,Toán học - thực tiễn,100,Toán học Việt Nam,29,Toán THCS,23,Toán Tiểu học,5,toanthcs,6,Tổ hợp,39,Trắc nghiệm Toán,222,TSTHO,5,TTT12O,1,Tuyển dụng,11,Tuyển sinh,278,Tuyển sinh lớp 6,8,Tỷ lệ chọi Đại học,6,Vật Lý,24,Vẻ đẹp Toán học,109,Vũ Hà Văn,2,Xác suất,36,
ltr
item
Toán Học Việt Nam: 45 câu trắc nghiệm đúng sai Hệ trục toạ độ Oxyz giải chi tiết (file word)
45 câu trắc nghiệm đúng sai Hệ trục toạ độ Oxyz giải chi tiết (file word)
Toán Học Việt Nam
https://www.mathvn.com/2024/11/45-cau-trac-nghiem-ung-sai-he-truc-toa.html
https://www.mathvn.com/
https://www.mathvn.com/
https://www.mathvn.com/2024/11/45-cau-trac-nghiem-ung-sai-he-truc-toa.html
true
2320749316864824645
UTF-8
Loaded All Posts Not found any posts XEM TẤT CẢ Xem thêm Reply Cancel reply Delete By Home PAGES POSTS Xem tất cả BÀI ĐỀ XUẤT CHO BẠN LABEL ARCHIVE SEARCH ALL POSTS Not found any post match with your request Về Trang chủ Sunday Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat January February March April May June July August September October November December Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec just now 1 minute ago $$1$$ minutes ago 1 hour ago $$1$$ hours ago Yesterday $$1$$ days ago $$1$$ weeks ago more than 5 weeks ago Followers Follow THIS PREMIUM CONTENT IS LOCKED STEP 1: Share to a social network STEP 2: Click the link on your social network Copy All Code Select All Code All codes were copied to your clipboard Can not copy the codes / texts, please press [CTRL]+[C] (or CMD+C with Mac) to copy Mục lục bài viết