Bài tập trắc nghiệm Cấp số nhân có lời giải chi tiết (Phần 1)

Bài tập 1. Xác định số thực $x$ để 3 số $2x-1;\text{ }x;\text{ }2x+1$ theo thứ tự lập thành một cấp số nhân: A. $x=\pm \dfrac{1}{3}.$ B...

Bài tập 1.

Xác định số thực $x$ để 3 số $2x-1;\text{ }x;\text{ }2x+1$ theo thứ tự lập thành một cấp số nhân:
A. $x=\pm \dfrac{1}{3}.$
B. $x=\pm \sqrt{3}.$
C. $x=\pm \dfrac{1}{\sqrt{3}}.$
D. Không có giá trị nào của $x$.
Lời giải
Chọn C.
Ba số: $2x-1;\text{ }x;\text{ }2x+1$ theo thứ tự lập thành cấp số nhân $\Leftrightarrow \left( 2x-1 \right)\left( 2x+1 \right)={{x}^{2}}$ $\Leftrightarrow 4{{x}^{2}}-1={{x}^{2}}$ $\Leftrightarrow 3{{x}^{2}}=1$ $\Leftrightarrow x=\pm \dfrac{1}{\sqrt{3}}.$

Bài tập 2.

Trong các dãy số $\left( {{u}_{n}} \right)$ sau, dãy nào là cấp số nhân?
A. ${{u}_{n}}={{n}^{2}}+n+1$ .
B. ${{u}_{n}}=\left( n+2 \right){{.3}^{n}}$ .
C. $\left\{ \begin{align} & {{u}_{1}}=2 \\ & {{u}_{n+1}}=\dfrac{6}{{{u}_{n}}},\forall n\in {{\mathbb{N}}^{*}} \\ \end{align} \right..$
D.${{u}_{n}}={{\left( -4 \right)}^{2n+1}}$ .
Lời giải
Chọn D.
C. Từ công thức truy hồi của dãy số, suy ra ${{u}_{1}}=2;{{u}_{2}}=3;{{u}_{3}}=2;{{u}_{4}}=3;...$ Vì $\dfrac{{{u}_{3}}}{{{u}_{2}}}\ne \dfrac{{{u}_{2}}}{{{u}_{1}}}$nên $\left( {{u}_{n}} \right)$không phải là cấp số nhân. Tương tự cho các dãy ở câu A và B.
D. $\dfrac{{{u}_{n+1}}}{{{u}_{n}}}=\dfrac{{{\left( -4 \right)}^{2\left( n+1 \right)+1}}}{{{\left( -4 \right)}^{2n+1}}}=16,\forall n\in {{\mathbb{N}}^{*}}$ . Vậy $\left( {{u}_{n}} \right)$ là một cấp số nhân với công bội $q=16.$

Bài tập 3.

Dãy số nào sau đây là một cấp số nhân?
A. $\left\{ \begin{align} & {{u}_{1}}=1 \\ & {{u}_{n+1}}={{u}_{n}}+1,\text{ }n\ge 1 \\ \end{align} \right..$
B. $\left\{ \begin{align} & {{u}_{1}}=-1 \\ & {{u}_{n+1}}=-3{{u}_{n}},\text{ }n\ge 1 \\ \end{align} \right..$
C. $\left\{ \begin{align} & {{u}_{1}}=-2 \\ & {{u}_{n+1}}=2{{u}_{n}}+3,\text{ }n\ge 1 \\ \end{align} \right..$
D. $\left\{ \begin{align} & {{u}_{1}}=\dfrac{\pi }{2} \\ & {{u}_{n}}=\sin \left( \dfrac{\pi }{n-1} \right),\text{ }n\ge 1 \\ \end{align} \right..$
Lời giải
$\left( {{u}_{n}} \right)$ là cấp số nhân $\Leftrightarrow {{u}_{n+1}}=q{{u}_{n}}, \forall n\in {{\mathbb{N}}^{*}}$ $\xrightarrow[{}]{}$ Chọn B.

Bài tập 4.

Cho dãy số $\left( {{u}_{n}} \right)$ với ${{u}_{n}}=\dfrac{3}{2}{{.5}^{n}}.$ Khẳng định nào sau đây đúng?
A. $\left( {{u}_{n}} \right)$ không phải là cấp số nhân.
B. $\left( {{u}_{n}} \right)$ là cấp số nhân có công bội $q=5$ và số hạng đầu ${{u}_{1}}=\dfrac{3}{2}.$
C. $\left( {{u}_{n}} \right)$ là cấp số nhân có công bội $q=5$ và số hạng đầu ${{u}_{1}}=\dfrac{15}{2}.$
D. $\left( {{u}_{n}} \right)$ là cấp số nhân có công bội $q=\dfrac{5}{2}$ và số hạng đầu
Lời giải
${{u}_{n}}=\dfrac{3}{2}{{.5}^{n}}$ là cấp số nhân công bội $q=5$ và ${{u}_{1}}=\dfrac{15}{2}\xrightarrow[{}]{}$ Chọn C.

Bài tập 5.

Trong các dãy số $\left( {{u}_{n}} \right)$ cho bởi số hạng tổng quát ${{u}_{n}}$ sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
A. ${{u}_{n}}=\dfrac{1}{{{3}^{n-2}}}\,\,.$
B. ${{u}_{n}}=\dfrac{1}{{{3}^{n}}}-1\,.$
C. ${{u}_{n}}=n+\dfrac{1}{3}\,\,.$
D. ${{u}_{n}}={{n}^{2}}-\dfrac{1}{3}.$
Lời giải
Dãy ${{u}_{n}}=\dfrac{1}{{{3}^{n-2}}}=9.{{\left( \dfrac{1}{3} \right)}^{n}}$ là cấp số nhân có $\left\{ \begin{align} & {{u}_{1}}=3 \\ & q=\dfrac{1}{3} \\ \end{align} \right.\xrightarrow[{}]{}$ Chọn A.

Bài tập 6.

Trong các dãy số $\left( {{u}_{n}} \right)$ cho bởi số hạng tổng quát ${{u}_{n}}$ sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
A. ${{u}_{n}}=7-3n.$
B. ${{u}_{n}}=7-{{3}^{n}}.$
C. ${{u}_{n}}=\dfrac{7}{3n}.$
D. ${{u}_{n}}={{7.3}^{n}}.$
Lời giải
Dãy ${{u}_{n}}={{7.3}^{n}}$ là cấp số nhân có $\left\{ \begin{align} & {{u}_{1}}=21 \\ & q=3 \\ \end{align} \right.\xrightarrow[{}]{}$Chọn D.

Bài tập 7.

Cho dãy số $\left( {{u}_{n}} \right)$ là một cấp số nhân với ${{u}_{n}}\ne 0,\forall n\in {{\mathbb{N}}^{*}}.$ Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A. ${{u}_{1}}\text{; }{{u}_{3}}\text{; }{{u}_{5}}\text{; }...$
B. $3{{u}_{1}}\text{; }3{{u}_{2}};\text{ }3{{u}_{3}}\text{; }...$
C. $\dfrac{1}{{{u}_{1}}};\text{ }\dfrac{1}{{{u}_{2}}};\text{ }\dfrac{1}{{{u}_{3}}};\text{ }...$
D. ${{u}_{1}}+2;\text{ }{{u}_{2}}+2;\text{ }{{u}_{3}}+2;\text{ }...$
Lời giải
Giả sử $\left( {{u}_{n}} \right)$ là cấp số nhân công bội $q$ thì
Dãy ${{u}_{1}}\text{; }{{u}_{3}}\text{; }{{u}_{5}}\text{; }...$là cấp số nhân công bội ${{q}^{2}}.$
Dãy $3{{u}_{1}}\text{; }3{{u}_{2}};\text{ }3{{u}_{3}}\text{; }...$là cấp số nhân công bội $q.$
Dãy $\dfrac{1}{{{u}_{1}}};\text{ }\dfrac{1}{{{u}_{2}}};\text{ }\dfrac{1}{{{u}_{3}}};\text{ }...$là cấp số nhân công bội $\dfrac{1}{q}.$
Dãy ${{u}_{1}}+2;\text{ }{{u}_{2}}+2;\text{ }{{u}_{3}}+2;\text{ }...$ không phải là cấp số nhân.
Chọn D.

Bài tập 8.

Cho cấp số nhân có ${{u}_{1}}=-3$, $q=\dfrac{2}{3}$. Tính ${{u}_{5}}.$
A. ${{u}_{5}}=\dfrac{-27}{16}.$
B. ${{u}_{5}}=\dfrac{-16}{27}.$
C. ${{u}_{5}}=\dfrac{16}{27}.$
D. ${{u}_{5}}=\dfrac{27}{16}.$
Lời giải
Chọn B.
Ta có: ${{u}_{5}}={{u}_{1}}.{{q}^{4}}=\left( -3 \right){{\left( \dfrac{2}{3} \right)}^{4}}=-\dfrac{16}{27}.$

Bài tập 9.

Cho cấp số nhân có ${{u}_{1}}=-3$, $q=\dfrac{2}{3}$. Số $\dfrac{-96}{243}$ là số hạng thứ mấy của cấp số nhân này?
A. Thứ 5.
B. Thứ 6.
C. Thứ 7.
D. Không phải là số hạng của cấp số nhân.
Lời giải
Chọn B.
Giả sử số $\dfrac{-96}{243}$ là số hạng thứ $n$ của cấp số này.
Ta có: ${{u}_{1}}.{{q}^{n-1}}=\dfrac{-96}{243}$ $\Leftrightarrow \left( -3 \right){{\left( \dfrac{2}{3} \right)}^{n-1}}=\dfrac{-96}{243}$ $\Leftrightarrow n=6$.
Vậy số $\dfrac{-96}{243}$ là số hạng thứ $6$ của cấp số.

Bài tập 10.

Cho cấp số nhân có ${{u}_{2}}=\dfrac{1}{4}$ ; ${{u}_{5}}=16$. Tìm $q$ và ${{u}_{1}}$.
A. $q=\dfrac{1}{2};\text{ }{{u}_{\text{1}}}=\dfrac{1}{2}.$
B. $q=-\dfrac{1}{2};\text{ }{{u}_{\text{1}}}=-\dfrac{1}{2}.$
C. $q=4;\text{ }{{u}_{\text{1}}}=\dfrac{1}{16}.$
D. $q=-4;\text{ }{{u}_{\text{1}}}=-\dfrac{1}{16}.$
Lời giải
Chọn C.
Ta có: ${{u}_{2}}={{u}_{1}}.q\text{ }\Leftrightarrow \text{ }\dfrac{1}{4}={{u}_{1}}.q$ ; ${{u}_{5}}={{u}_{1}}.{{q}^{4}}$ $\Leftrightarrow \text{ }16={{u}_{1}}.{{q}^{4}}.$
Suy ra: ${{q}^{3}}=64\text{ }\Leftrightarrow \text{ }q=4$. Từ đó: ${{u}_{1}}=\dfrac{1}{16}.$

Xem thêm: + Lý thuyết: Định nghĩa, các công thức liên quan cấp số nhân (Phần 0).
+ Bài tập cấp số nhân có lời giải: Phần -2 / Phần -1 / Phần 1 / Phần 2 / Phần 3 - Phần 4 - Phần 5.
Tên

12C1,19,12C2,12,12C3,5,12C4,19,12C5,28,12C6,16,12CN,6,12KNTT,44,9C1,6,9C10,3,9C2,9,9C3,15,9C4,17,9C5,30,9C6,9,9C7,5,9C8,5,9C9,18,Ảnh đẹp,18,Bài giảng điện tử,10,Bạn đọc viết,225,Bất đẳng thức,75,Bđt Nesbitt,3,Bổ đề cơ bản,9,Bồi dưỡng học sinh giỏi,41,Cabri 3D,2,Các nhà Toán học,131,Câu đố Toán học,83,Câu đối,3,Cấu trúc đề thi,15,Chỉ số thông minh,4,Chuyên đề Toán,291,congthuctoan,12,Công thức Thể tích,11,Công thức Toán,138,CSC,8,CSN,9,Cười nghiêng ngả,31,Danh bạ website,1,Dạy con,8,Dạy học Toán,292,Dạy học trực tuyến,20,Dựng hình,5,Đánh giá năng lực,1,Đạo hàm,17,Đề cương ôn tập,41,Đề kiểm tra 1 tiết,29,Đề thi - đáp án,1030,Đề thi Cao đẳng,15,Đề thi Cao học,7,Đề thi Đại học,160,Đề thi giữa kì,31,Đề thi học kì,142,Đề thi học sinh giỏi,133,Đề thi THỬ Đại học,423,Đề thi thử môn Toán,71,Đề thi Tốt nghiệp,51,Đề tuyển sinh lớp 10,103,Điểm sàn Đại học,5,Điểm thi - điểm chuẩn,225,Đọc báo giúp bạn,13,Epsilon,9,File word Toán,61,Giải bài tập SGK,241,Giải chi tiết,222,Giải Nobel,1,Giải thưởng FIELDS,24,Giải thưởng Lê Văn Thiêm,4,Giải thưởng Toán học,5,Giải tích,29,Giải trí Toán học,170,Giáo án điện tử,11,Giáo án Hóa học,2,Giáo án Toán,22,Giáo án Vật Lý,3,Giáo dục,369,Giáo trình - Sách,82,Giới hạn,21,GS Hoàng Tụy,8,GSP,6,Gương sáng,212,Hằng số Toán học,19,Hình gây ảo giác,9,Hình học không gian,114,Hình học phẳng,98,Học bổng - du học,12,IMO,31,Khái niệm Toán học,66,Khảo sát hàm số,37,Kí hiệu Toán học,13,LaTex,12,Lịch sử Toán học,81,Linh tinh,7,Logic,11,Luận văn,1,Luyện thi Đại học,231,Lượng giác,61,Lương giáo viên,3,Ma trận đề thi,9,MathType,7,McMix,2,McMix bản quyền,3,McMix Pro,3,McMix-Pro,3,Microsoft phỏng vấn,11,MTBT Casio,28,Mũ và Logarit,39,MYTS,8,Nghịch lí Toán học,11,Ngô Bảo Châu,49,Nhiều cách giải,36,Những câu chuyện về Toán,15,OLP-VTV,33,Olympiad,326,Ôn thi vào lớp 10,3,Perelman,8,Ph.D.Dong books,7,Phần mềm Toán,26,Phân phối chương trình,11,Phụ cấp thâm niên,3,Phương trình hàm,4,Sách giáo viên,15,Sách Giấy,11,Sai lầm ở đâu?,13,Sáng kiến kinh nghiệm,8,SGK Mới,29,Số học,59,Số phức,34,Sổ tay Toán học,4,Tạp chí Toán học,38,TestPro Font,1,Thiên tài,98,Thống kê,8,Thơ - nhạc,9,Thủ thuật BLOG,14,Thuật toán,3,Thư,2,Tích phân,84,Tính chất cơ bản,20,TKXS,44,Toán 10,169,Toán 11,218,Toán 12,540,Toán 9,193,Toán Cao cấp,26,Toán học Tuổi trẻ,26,Toán học - thực tiễn,100,Toán học Việt Nam,29,Toán THCS,23,Toán Tiểu học,5,toanthcs,6,Tổ hợp,39,Trắc nghiệm Toán,222,TSTHO,5,TTT12O,1,Tuyển dụng,11,Tuyển sinh,278,Tuyển sinh lớp 6,8,Tỷ lệ chọi Đại học,6,Vật Lý,24,Vẻ đẹp Toán học,109,Vũ Hà Văn,2,Xác suất,36,
ltr
item
Toán Học Việt Nam: Bài tập trắc nghiệm Cấp số nhân có lời giải chi tiết (Phần 1)
Bài tập trắc nghiệm Cấp số nhân có lời giải chi tiết (Phần 1)
Toán Học Việt Nam
https://www.mathvn.com/2024/10/bai-tap-trac-nghiem-cap-so-nhan-co-loi.html
https://www.mathvn.com/
https://www.mathvn.com/
https://www.mathvn.com/2024/10/bai-tap-trac-nghiem-cap-so-nhan-co-loi.html
true
2320749316864824645
UTF-8
Loaded All Posts Not found any posts XEM TẤT CẢ Xem thêm Reply Cancel reply Delete By Home PAGES POSTS Xem tất cả BÀI ĐỀ XUẤT CHO BẠN LABEL ARCHIVE SEARCH ALL POSTS Not found any post match with your request Về Trang chủ Sunday Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat January February March April May June July August September October November December Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec just now 1 minute ago $$1$$ minutes ago 1 hour ago $$1$$ hours ago Yesterday $$1$$ days ago $$1$$ weeks ago more than 5 weeks ago Followers Follow THIS PREMIUM CONTENT IS LOCKED STEP 1: Share to a social network STEP 2: Click the link on your social network Copy All Code Select All Code All codes were copied to your clipboard Can not copy the codes / texts, please press [CTRL]+[C] (or CMD+C with Mac) to copy Mục lục bài viết