Đáp số bài tập 6.34, 6.35, 6.36, 6.37, 6.38 phần Luyện tập chung Chương 6 sách giáo khoa Toán 9 KNTT (tập 2). 6.34. a) Hai nghiệm là $1$ và...
Đáp số bài tập 6.34, 6.35, 6.36, 6.37, 6.38 phần Luyện tập chung Chương 6 sách giáo khoa Toán 9 KNTT (tập 2).
6.34. a) Hai nghiệm là $1$ và $\frac{\sqrt{2}}{2}$.
b) Hai nghiệm là $\frac{3-\sqrt{3}}{2}$ và $-1$.
6.35. a) $19$;
b) $13$.
6.36. a) $\left( u;v \right)=(7;8)$ hoặc $\left( u;v \right)=(8;7).$
b) $\left( u;v \right)\in \left\{ \left( 2;11 \right),\left( 11;2 \right),\left( -2;-11 \right),\left( -11;-2 \right) \right\}.$
6.37. Gọi $x$ là độ dài cạnh đáy hình vuông, ta có ${{x}^{2}}+40x=800$, suy ra $x\approx 14,64$ (cm).
6.38. $x\left( 100-0,02x \right)=120~000$, suy ra $x=3~000$ hoặc $x=2~000$.
6.34. a) Hai nghiệm là $1$ và $\frac{\sqrt{2}}{2}$.
b) Hai nghiệm là $\frac{3-\sqrt{3}}{2}$ và $-1$.
6.35. a) $19$;
b) $13$.
6.36. a) $\left( u;v \right)=(7;8)$ hoặc $\left( u;v \right)=(8;7).$
b) $\left( u;v \right)\in \left\{ \left( 2;11 \right),\left( 11;2 \right),\left( -2;-11 \right),\left( -11;-2 \right) \right\}.$
6.37. Gọi $x$ là độ dài cạnh đáy hình vuông, ta có ${{x}^{2}}+40x=800$, suy ra $x\approx 14,64$ (cm).
6.38. $x\left( 100-0,02x \right)=120~000$, suy ra $x=3~000$ hoặc $x=2~000$.