Trường chuyên Khoa học Tự nhiên thuộc ĐHKHTN - ĐHQG Hà Nội có học sinh tham gia dự thi Olympic Toán học quốc tế từ năm 1974 (năm đầu tiên VN...
Trường chuyên Khoa học Tự nhiên thuộc ĐHKHTN - ĐHQG Hà Nội có học sinh tham gia dự thi Olympic Toán học quốc tế từ năm 1974 (năm đầu tiên VN tham dự IMO). Từ đó đến nay, các học sinh của Trường đã mang lại nhiều huy chương IMO nhất cho đoàn Việt Nam.
Trong bảng đây, HCV (huy chương vàng), HCB (huy chương bạc), HCĐ (huy chương đồng); HCV (*) là đạt huy chương vàng với số điểm tuyệt đối.
Danh sách học sinh trường chuyên KHTN HN đạt thành tích trong kỳ thi Olympic toán quốc tế IMO
Năm |
Tại |
Họ và
tên học sinh |
Thành
tích |
Stt |
1974 |
CHDC Đức |
Hoàng Lê
Minh |
HCV |
1
|
|
Đặng
Hoàng Trung |
HCĐ |
2
|
|
|
|
|
3
|
|
1975 |
Bungari |
Nguyễn
Minh Đức |
HCB |
4
|
|
Phan Vũ
Diễm Hằng |
HCĐ |
5
|
|
|
Nguyễn
Long |
HCĐ |
6
|
|
1976 |
Áo |
Nguyễn
Thị Thiều Hoa |
HCB |
7
|
1979 |
Anh |
Phạm Ngọc
Anh Cương |
HCB |
8
|
1982 |
Hungary |
Trần
Minh |
HCB |
9
|
|
Nguyễn Hữu
Hoàn |
HCĐ |
10 |
|
1984 |
Tiệp Khắc |
Đàm
Thanh Sơn |
HCV (*) |
11 |
1985 |
Phần Lan |
Nguyễn
Tiễn Dũng |
HCV |
12 |
1986 |
Ba Lan |
Phùng Hồ
Hải |
HCĐ |
13 |
|
Nguyễn
Tuấn Trung |
HCĐ |
14 |
|
1987 |
Cu Ba |
Đoàn Quốc
Chiến |
HCĐ |
15 |
|
Nguyễn Hữu
Tuấn |
HCĐ |
16 |
|
1988 |
Australia |
Ngô Bảo
Châu |
HCV (*) |
17 |
1989 |
CHLB Đức |
Ngô Bảo
Châu |
HCV |
18 |
|
Bùi Hải
Hưng |
HCB |
19 |
|
|
Hà Huy
Minh |
HCĐ |
20 |
|
1990 |
Trung Quốc |
Phạm
Xuân Du |
HCB |
21 |
1991 |
Thụy Điển |
Hà Huy Tài |
HCB |
22 |
|
Nguyễn Hải
Hà |
HCĐ |
23 |
|
1992 |
Nga |
Nguyễn
Xuân Đào |
HCV |
24 |
|
Nguyễn
Quốc Khánh |
HCB |
25 |
|
|
Nguyễn
Thành Công |
HCB |
26 |
|
|
Nguyễn
Thùy Linh |
HCĐ |
27 |
|
1993 |
Thổ Nhĩ Kỳ |
Nguyễn
Chu gia Vượng |
HCV |
28 |
1994 |
Hồng Kông |
Đào Hải
Long |
HCV |
29 |
|
Nguyễn Quý
Tuấn |
HCB |
30 |
|
|
Trần Ngọc
Nam |
HCB |
31 |
|
|
Tô Đông
Vũ |
HCB |
32 |
|
|
Nguyễn
Chu Gia Vượng |
HCB |
33 |
|
1995 |
Canada |
Đào Hải
Long |
HCV |
34 |
|
Nguyễn
Thế Trung |
HCB |
35 |
|
|
Phạm
Quang Tuấn |
HCB |
36 |
|
|
Ngô Đắc
Tuấn |
HCV (*) |
37 |
|
1996 |
Ấn Độ |
Ngô Đắc
Tuấn |
HCV |
38 |
|
Nguyễn
Thái Hà |
HCV |
39 |
|
|
Phạm Lê
Hùng |
HCB |
40 |
|
|
Đỗ Quốc
Anh |
HCĐ |
41 |
|
1997 |
Achentina |
Đỗ Quốc
Anh |
HCV (*) |
42 |
|
Phạm Lê
Hùng |
HCB |
43 |
|
|
Nguyễn
Anh Tú |
HCB |
44 |
|
1998 |
Đài Loan |
Phạm Huy
Tùng |
HCB |
45 |
|
Đào Thị
Thu Hà |
HCĐ |
46 |
|
1999 |
Rumani |
Bùi Mạnh
Hùng |
HCV |
47 |
|
Phạm Trần
Quân |
HCB |
48 |
|
|
Nguyễn
Trung Tú |
HCB |
49 |
|
2000 |
Hàn Quốc |
Nguyễn
Minh Hoài |
HCV |
50 |
|
Bùi Viết
Lộc |
HCV |
51 |
|
|
Đỗ Đức
Nhật Quang |
HCV |
52 |
|
|
Cao Vũ
Dân |
HCB |
53 |
|
2001 |
Hoa kỳ |
Lê Anh
Vinh |
HCB |
54 |
2002 |
Anh |
Phạm Hồng
Việt |
HCB |
55 |
2003 |
Nhật Bản |
Lê Hùng
Việt Bảo |
HCV (*) |
56 |
2004 |
Hy Lạp |
Lê Hùng
Việt Bảo |
HCV |
57 |
|
Phạm Kim
Hùng |
HCV |
58 |
|
2005 |
Mêhicô |
Phạm Kim
Hùng |
HCB |
59 |
|
Nguyễn
Trường Thọ |
HCĐ |
60 |
|
2006 |
Slovenia |
Hoàng Mạnh
Hùng |
HCV |
61 |
|
Đặng Bảo
Đức |
HCĐ |
62 |
|
2007 |
Việt Nam |
Đỗ Xuân
Bách |
HCV |
63 |
|
Phạm Duy
Tùng |
HCV |
64 |
|
2009 |
LB Đức |
Hà
Khương Duy |
HCV |
65 |
2010 |
Kazakhstan |
Vũ Đình
Long |
HCB |
66 |
|
67 |
|||
|
Nguyễn
Minh Hiếu |
HCĐ |
68 |
|
2013 |
Colombia |
Trần
Đăng Phúc |
HCB |
69 |
2014 |
Nam Phi |
Nguyễn
Thế Hoàn |
HCV |
70 |
2015 |
Thái Lan |
Nguyễn Thế
Hoàn |
HCV |
71 |
Nguyễn
Tuấn Hải Đăng |
HCB |
72 |
||
2018 |
Rumani |
Nguyễn
Quang Bin |
HCV |
73 |
Trương Mạnh
Tuấn |
HCĐ |
74 |
||
2019 |
Anh |
Nguyễn
Khả Nhật Long |
HCB |
75 |
2020 |
Nga (online) |
Ngô Quý
Đăng |
HCV |
76 |
Trương
Tuấn Nghĩa |
HCV |
77 |
||
Đinh Vũ
Tùng Lâm |
Bằng khen |
78 |
||
2021 |
Nga (online) |
Đinh Vũ
Tùng Lâm |
HCB |
79 |
Trương
Tuấn Nghĩa |
HCB |
80 |
||
Phan Hữu
An |
HCĐ |
81 |
||
2022 |
Na Uy |
Ngô Quý
Đăng |
HCV (*) |
82 |
Phạm Việt
Hưng |
HCV |
83 |
||
2023 |
Nhật Bản |
Phạm Việt
Hưng |
HCV |
84 |
2024 |
Anh |
Nguyễn Đăng Dũng |
HCĐ |
85 |
2025 |
|
86 |
||
2026 |
|
87 |